Cập nhật thông tin mới nhất về tỷ giá ngoại tệ ngân hàng công thương vietinbank mới nhất hôm nay.
Thông tin chi tiết tỷ giá ngoại tệ ngân hàng công thương
Theo như ghi nhận thông tin từ tin tức thị trường tỷ giá trong nước mới nhất hôm nay. Một số loại ngoại tệ có mức giá cao như CHF, EUR, GBP,USD Có mức gia dao động trung bình từ 23.000 đến 29.000 vnđ. Các loại ngoại tệ khác không có nhiều biến động.
Ngoại tệ | Tỷ giá trung tâm | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
Tiền mặt & Séc | Chuyển khoản | |||
AUD | – | 15,944 | 16,074 | 16,444 |
CAD | – | 17,502 | 17,618 | 17,989 |
CHF | – | 23,055 | 23,206 | 23,539 |
CNY | – | – | 3,347 | 3,407 |
DKK | – | – | 3,443 | 3,573 |
EUR | – | #25,826 | 25,846 | 26,621 |
– | &25,816 | – | – | |
GBP | – | 28,689 | 28,909 | 29,329 |
HKD | – | 2,936 | 2,953 | 3,053 |
JPY | – | 210.94 | 211.89 | 217.44 |
KRW | – | 17.91 | 19.31 | 20.71 |
LAK | – | – | 2.46 | 2.91 |
NOK | – | – | 2,649 | 2,729 |
NZD | – | 15,191 | 15,274 | 15,561 |
SEK | – | – | 2,431 | 2,481 |
SGD | – | 16,860 | 16,960 | 17,265 |
THB | – | 701.18 | 745.52 | 769.18 |
USD | 23,078 | #23,170 | 23,180 | 23,300 |
\ | &23,160 | – | – |
# : Áp dụng cho EUR, USD có mệnh giá 50, 100 |
& : Áp dụng cho EUR, USD có mệnh giá nhỏ hơn 50 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) cung cấp bảng tỷ giá ngoại tệ được cập nhật theo giờ, góp phần giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả nhất. Ngoài ra, VietinBank còn đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ của khách hàng doanh nghiệp và cá nhân với tỷ giá ngoại tệ cạnh tranh và thủ tục nhanh chóng.
Thông tin thêm về tỷ giá ngoại tệ
Vietcombank và BIDV niêm yết ở mức: 23.185 đồng (mua) và 23.305 đồng (bán). Vietinbank: 23.180 đồng (mua) và 23.300 đồng (bán). ACB: 23.170 đồng (mua) và 23.290 đồng (bán).
Đầu phiên giao dịch ngày 9/7 (giờ Việt Nam), trên thị trường thế giới, tỷ giá ngoại tệ biến động mạnh. Chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 97,32 điểm.
USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1217 USD; 108,69 yen đổi 1 USD và 1,2507 USD đổi 1 bảng Anh.
Đầu giờ sáng, đồng USD trên thị trường thế giới treo cao nhưng xu hướng về dài hạn chịu nhiều áp lực từ các chính sách của nước Mỹ.