Tham khảo bảng giá cà phê rang xay nguyên chất hiện nay và các tiêu chuẩn nhận biết của cà phê nguyên chất.
Bảng giá sỉ từng loại hạt cà phê nguyên chất
SẢN PHẨM | GIÁ BÁN(VNĐ/KG) | |
---|---|---|
1 | ROBUSTA S18 | 130.000 |
2 | ABRICA S18 | 155.000 |
3 | CULI | 145.000 |
4 | MOKA CẦU ĐẤT | 220.000 |
Bảng giá lẻ cho cà phê hạt rang mộc đóng gói mua số lượng ít
STT | Sản phẩm | Hương vị | Giá/Kg | Giá /500gr | Giá/250Gr |
1 | Robusta S18 | Ít thơm, đậm đen, ít sánh, gu truyền thống | 260.000 | 130.000 | 65.000 |
2 | Arabica S18 | Thơm, vị chua thanh, hậu ngọt, nhạt nâu cánh gián | 310.000 | 155.000 | 77.500 |
3 | Culi | Đậm đen, sánh đặc, thơm, hàm lượng, cafein gấp đôi | 290.000 | 145.000 | 72.500 |
4 | Moka Cầu Đất | Thơm nồng, vị chua thanh, hậu ngọt, nhạt nâu cánh gián | 460.000 | 230.000 | 115.000 |
Tiêu chuẩn của cà phê rang xay chất lượng cao
Khi đánh giá chất lượng của cà phê rang xay nguyên chất, có thể căn cứ vào một số tiêu chuẩn dưới đây:
- Độ chua: Độ chua nhẹ chính là đặc trưng riêng của café, rất thanh nhẹ, không gắt như chanh mà còn thoang thoảng hương hoa và mùi vị các loại trái cây.
- Độ béo: Cà phê rang xay chất lượng thì độ béo không quá nhiều, chỉ thanh nhẹ và đọng ở đầu lưỡi.
- Hương thơm: Tùy vào mỗi loại cà phê khác nhau, cách thu hoạch, rang xay khác nhau mà hương thơm của café cũng khác nhau.
- Độ đắng: Vị đắng tự nhiên, thanh thanh, không chát, không khét, đọng ở đầu lưỡi và cổ họng. Mỗi dòng cà phê sẽ có độ đắng khác nhau.
Trên đây là một số thông tin về giá cà phê rang xay nguyên chất. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết cùng chủ đề tại chuyên mục Giá cà phê.